Thứ Ba, 13 tháng 11, 2018

Thông tư 13/2018/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung Thông tư 03/2018/TT-BNNPTNT về Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
Số: 13/2018/TT-BNNPTNT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 08 tháng 10 năm 2018


THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA THÔNG TƯ SỐ 03/2018/TT-BNNPTNT NGÀY 9/2/2018 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VỀ BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM.

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật ngày 25 tháng 11 năm 2013;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 03/2018/TT-BNNPTNT ngày 9 tháng 2 năm 2018 về ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 03/2018/TT-BNNPTNT ngày 9 tháng 2 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam, gồm:
1. Sửa đổi tên tổ chức đề nghị đăng ký; tên thương phẩm, dạng và hàm lượng thuốc (Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này), bao gồm:
a) Sửa đổi tên tổ chức đề nghị đăng ký: 63 hoạt chất, 71 tên thương phẩm;
b) Sa đổi tên thương phẩm, dạng và hàm lượng: 9 hoạt chất, 12 tên thương phẩm.
2. Các thuốc bảo vệ thực vật đăng ký chính thức vào Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam (Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này), bao gồm:
a) Thuốc trừ sâu: 06 hoạt chất, 08 tên thương phẩm;
b) Thuốc trừ bệnh: 07 hoạt chất, 07 tên thương phẩm;
c) Thuốc bảo quản nông sản: 01 hoạt chất, 01 tên thương phẩm.
3. Các thuốc bảo vệ thực vật đăng ký bổ sung vào Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam (Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này), bao gồm:
a) Thuốc trừ sâu: 121 hoạt chất, 151 tên thương phẩm;
b) Thuốc trừ bệnh: 70 hoạt chất, 87 tên thương phẩm;
c) Thuốc trừ cỏ: 13 hoạt chất, 18 tên thương phẩm;
d) Thuốc điều hòa sinh trưởng: 03 hoạt chất, 06 tên thương phẩm;
đ) Thuốc trừ chuột: 01 hoạt chất, 01 tên thương phẩm;
e) Thuốc bảo quản nông sản: 01 hoạt chất, 01 tên thương phẩm.
4. Bảng mã số HS thuốc bảo vệ thực vật được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 24/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 về bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Hiệu lc thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 11 năm 2018.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, Thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Lãnh đạo Bộ;
- Công báo Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ NN&PTNT;
- Cục Kiểm 
tra văn bản QPPL Bộ Tư pháp;
- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ liên quan;
- Tổng Cục Hải quan;
- Sở NN&PTNT các t
nh, TP trực thuộc TW;
- Các đơn vị thuộc Bộ liên quan;
- Lưu: VT, BVTV(
………………bản).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Quốc Doanh

PHỤ LỤC I
SỬA ĐỔI TÊN TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ, TÊN THƯƠNG PHẨM, DẠNG VÀ HÀM LƯỢNG THUỐC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2018/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 10 năm 201 8 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)

1. Sửa đi tên tổ chức đề nghị đăng ký
TT
Tên hoạt chất Nguyên liệu
Tên thương phẩm
Đã quy định tại Thông tư số 03/2018/TT-BNNPTNT ngày 9/2/2018
Sửa đi lại
1.
Abamectin
NP Pheta 2.0EC, 2.2EC, 3.6EC, 4.2EC, 5.0EC, 6.0EC, 6.6EC
Công ty CP Đin Thạnh
Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang
Agbamex 3.6EC, 5EC, 6.5EC
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát
Công ty CP Global Farm
2.
Abamectin 18g/l (36g/l) + Alpha-cypermethrin 100g/l (100g/l)
B thai 118EC, 136EC
Công ty TNHH - TM Nông Phát
Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang
3.
Acetamiprid
Tosi 30WG
Công ty TNHH BMC
Công ty CP BMC Vĩnh Phúc
Cayman 25WP
Công ty TNHH - TM Nông Phát
Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega
4.
Alpha-cypermethrin
Bestox 5EC
FMC Agricultural Products lnterational AG
Công ty TNHH FMC Việt Nam
5.
Amino acid
Amino 15SL
Công ty Hợp danh SH NN Sinh Thành
Công ty CP Đông Nam Đức Thành
6.
Atrazine
Many 800WP
Công ty TNHH BMC
Công ty CP BMC Vĩnh Phúc
7.
Bacillus thuringiensisvar.kurstaki
MVP 10 FS
Cali - Parimex. Inc.
Công ty CP Quc tế Agritech Hoa Kỳ
Crymax® 35 WP
Cali - Parimex. Inc.
Công ty CP Cali Agritech USA
8.
Beauveria bassiana 1x109bào tử/ g + Metarhizium anizopliae 0.5 x 109 bào tử/g
Trắng xanh WP
Công ty Hợp danh SH NN Sinh Thành
Công ty CP Đông Nam Đức Thành
9.
Bensulfuron Methyl 0.16g/kg + Butachlor 3.04g/kg
One-tri 3.2GR
Công ty TNHH BMC
Công ty CP BMC Vĩnh Phúc
10.
Bensulfuron methyl 0.25g/kg (40g/kg) + Pretilachlor 1.75g/kg (360g/kg)
Droper 2GR, 400WP
Công ty TNHH BMC
Công ty CP BMC Vĩnh Phúc
11.
Bifenthrin
Talstar 10 EC
FMC Agricultural Products Interational AG
Công ty TNHH FMC Việt Nam
12.
Bismerthiazol 290g/kg (475g/l) + Kasugamycin 10g/kg (25g/l)
Nanowall 300WP, 500SC
Công ty TNHH Thuốc BVTV Nam Nông
Công ty TNHH UPL Việt Nam
13.
Bispyribac-sodium
Faxai 10 SC
Công ty CP Nông nghiệp Asean Gold
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu
14.
Bromadiolone
Lanirat 0.005 GR
Novartis Animal Health Inc.
Elanco Animal Health
15.
Buprofezin
Oneplaw 10WP
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu
16.
Butachlor
Butan 60 EC
Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời
Công ty CP Lion Agrevo
17.
Carbosulfan
Marshal 5GR, 200SC
FMC Agricultural Products Interational AG
Công ty TNHH FMC Việt Nam
18.
Chlorantraniliprole
DuPont™ Prevathon®0.4GR, 5SC, 35WG
DuPont Vietnam Ltd
Công ty TNHH FMC Việt Nam
19.
Chlorfenapyr
Ohayo 100SC
Công ty TNHH BMC
Công ty CP BMC Vĩnh Phúc
20.
Chlorfluazuron 70g/l + Indoxacarb 150g/l
NPellaugold 220SC
Công ty TNHH - TM Nông Phát
Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega
21.
Chlorpyrifos Ethyl 500g/l + Cypermethrin 50g/l
Wusso 550EC
Công ty TNHH BMC
Công ty CP BMC Vĩnh Phúc
22.
Chlorpyrifos Ethyl 200g/l (450g/l), (450g/kg) + Imidacloprid 50g/l (150g/l), (150g/kg)
Pro-per 250 EC, 600EC, 600WP
Công ty TNHH - TM Nông Phát
Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega
23.
Cuprous Oxide
Onrush 86.2WG
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu
24.
Cyantraniliprole
Dupont™ Benevia®100 OD
DuPont Vietnam Ltd
Công ty TNHH FMC Việt Nam
25.
Cyhalofop-butyl 300g/l + Ethoxysulfuron 30g/l
Bushusa 330EC
Công ty CP Nông nghiệp Asean Gold
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát
26.
Cyrnoxanil 8% + Mancozeb 64%
Niko 72 WP
Công ty TNHH BMC
Công ty CP BMC Vĩnh Phúc
27.
Cypermethrin
Arrivo 25EC
FMC Agricultural Products Interational AG
Công ty TNHH FMC Việt Nam
Cyperan 5 EC, 10 EC, 25 EC
Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời
Công ty CP Lion Agrevo
28.
Cypermetbrin 6.25% + Phosalone 22.5 %
Serthai 28.75EC
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát
Công ty TNHH Hóa sinh ÁChâu
29.
Cytokinin (Zeatin)
Agrispon 0.56 SL
Cali - Parimex. Inc.
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa Kỳ
Sincocin 0.56 SL
Cali - Parimex. Inc.
Công ty CP Cali Agritech USA
30.
Diafenthiuron
Kyodo 25SC, 50WP
Công ty TNHH BMC
Công ty CP BMC Vĩnh Phúc
31.
Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 50g/l + Tebuconazole 150g/l
Gone super 350EC
Công ty TNHH BMC
Công ty CP BMC Vĩnh Phúc
32.
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%)
Kajio 1GR, 5EC, 5WG
Công ty TNHH BMC
Công ty CP BMC Vĩnh Phúc
33.
Emamectin benzoate 20g/l + Permethrin 220g/l
Happymy 240EC
Công ty TNHH - TM Nông Phát
Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega
34.
Flutriafol
Impact 12.5 SC
FMC Agricultural Products Interational AG
Công ty TNHH FMC Việt Nam
35.
Gamma-cyhalothrin
Vantex 15CS
FMC Agricultural Products Interational AG
Công ty TNHH FMC Việt Nam
36.
Gibberelic acid
Dolping 40EC
Công ty TNHH BMC
Công tCP BMC Vĩnh Phúc
NanoGA3 50TB, 100WP
Công ty TNHH Thuốc BVTV Nam Nông
Công ty TNHH UPL Việt Nam
37.
Glyphosate
Gly-zet 480 SL
Công ty TNHH SX - TM Tô Ba
Công ty TNHH Nam Bắc
38.
Hexaconazole
Hexavil 5SC, 6SC, 8SC
Công ty TNHH - TM Nông Phát
Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega
39.
Hexaconazole 30g/l (40g/l), (35g/kg) + Tricyclazole 220g/l (239g/l), (770g/kg)
King-cide 250SC, 279SC, 805WP
Công ty TNHH - TM Nông Phát
Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega
40.
Hexythiazox
Lama 50EC
Công ty TNHH BMC
Công ty CP BMC Vĩnh Phúc
41.
Indoxacarb
DuPont™ Ammate®30WG, 150EC
DuPont Vietnam Ltd
Công ty TNHH FMC Việt Nam
42.
Iprodione
Rovral 50 WP
FMC Agricultural Products Interational AG
Công ty TNHH FMC Việt Nam
43.
Isoprothiolane
Fujy New 40 EC, 400 WP, 450EC, 470EC, 500EC
Công ty TNHH - TM Nông Phát
Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega
44.
Isoprothiolane 150g/l + Propiconazole 100g/l + Tricyclazole 350g/l
Tinanosuper 600SE
Công ty TNHH Thuốc BVTV Nam Nông
Công ty TNHH UPL Việt Nam
45.
Isoprothiolane 250g/kg + Tricyclazole 400g/kg
Downy 650WP
Công ty TNHH BMC
Công ty CP BMC Vĩnh Phúc
46.
Isoprothiolane 300g/kg + Tricyclazole 500g/kg
Newtinano super 800WP
Công ty TNHH Thuốc BVTV Nam Nông
Công ty TNHH UPL Việt Nam
47.
Kasugamycin 40g/kg + Tricyclazole 768g/kg
Nano Diamond 808WP
Công ty TNHH Thuốc BVTV Nam Nông
Công ty TNHH UPL Việt Nam
48.
Metaldehyde 300g/kg + Niclosamide- olamine 500g/kg
Npiodan 800WP
Công ty TNHH - TM Nông Phát
Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega
49.
Metolachlor
Aqua960EC
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu
50.
Metsulfuron Methyl
DuPont™ Ally® 20 WG
DuPont Vietnam Ltd
Công ty TNHH FMC Việt Nam
51.
Niclosamide
Oosaka 700WP
Công ty TNHH BMC
Công ty CP BMC Vĩnh Phúc
52.
Oligo-sacarit
Olicide 9SL
Viện Nghiên cứu Hạt nhân
Công ty CP SX TM Bio Vina
53.
Oxine Copper
Funsave 33.5SC
Zhejiang Hisun Chemical Co., Ltd
Công ty CP Global Farm
54.
Permethrin
Peran 10 EC, 50 EC
Công ty CP Tập đoàn Lộc Tri
Công ty CP Lion Agrevo
Pounce 50EC
FMC Agricultural Products Interational AG
Công ty TNHH FMC Việt Nam
55.
Pretilachlor
Difit 300EC
Công ty TNHH - TM Nông Phát
Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega
56.
Pretilachlor 300g/l + chất an toàn Fenclorim 100g/l
Supperfit 300EC
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát
Công ty CP Global Farm
57.
Propiconazole 125g/l + Tricyclazole 400g/l
Fao-gold 525 SE
Công ty TNHH - TM Nông Phát
Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega
58.
Propiconazole 55g/l + Tricyclazole 500g/l
Nano Gold 555SC
Công ty TNHH Thuốc BVTV Nam Nông
Công ty TNHH UPL Việt Nam
59.
Protein thủy phân
Ento-Pro 150SL
Công ty CP Công nghệ sinh học An toàn Việt Nam
Viện Bảo vệ thực vật
60.
Pymetrozine
Oscare 50WG, 100WP, 600WG
Công ty TNHH BMC
Công ty CP BMC Vĩnh Phúc
Checknp 70WG
Công ty TNHH - TM Nông Phát
Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega
61.
Quizalofop-P-Ethyl
Maruka 5EC
Công ty TNHH BMC
Công ty CP BMC Vĩnh Phúc
62.
Rotenone
Newfatoc 50WP, 50SL, 75WP, 75SL
Công ty TNHH Thuốc BVTV Nam Nông
Công ty TNHH UPL Việt Nam
63.
Tricyclazole
Fullcide 25WP, 50SC, 75WP, 760WG, 800WP, 820WP, 860WP
Công ty TNHH - TM Nông Phát
Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega
2. Sửa đổi tên thương phẩm, dạng và hàm lượng thuốc
TT
Tên hoạt chất - Nguyên liệu
Đã quy định tại Thông tư s03/2018/TT-BNNPTNT ngày 9/2/2018
Sửa đi lại
1.
Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 150g/l
Topmypro 500SE
Osaka-Top 500SE
2.
Bacillus subtilis
Biobac 50WP
Biobac WP
3.
Butachlor 350g/l + Propanil 350g/l
Soon 70EC
Soon 700EC
4.
Chlorantraniliprole
DuPont™ Prevathon® 0.4GR, 5SC, 35WG
Prevathon® 0.4GR, 5SC, 35WG
5.
Cyantraniliprole
Dupont™ Benevia® 100 OD
Benevia® 100 OD
6.
Glyphosate
Dosate 480SC
Dosate 480SL
Cantosate 480SC
Cantosate 480SL
Tiposat 480 SC
Tiposat 480 SL
Trangsate 480SC
Trangsate 480SL
7.
Glyphosate potassium salt
Maxer 660 SC
Maxer 660 SL
8.
Indoxacarb
DuPont™ Ammate® 30WG, 150EC
Ammate® 30WG, 150EC
9.
Metsulfuron Methyl
DuPont™ Ally® 20 WG
Ally® 20 WG


PHỤ LỤC II
CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2018/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)

TT
TÊN HOẠT CHT - NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME)
TÊN THƯƠNG PHM (TRADE NAME)
ĐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST)
TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ (APPLICANT)
1. Thuốc trừ sâu
1.
Cyhalodiamide (min 95%)
Acemide 20SG
Sâu cuốn lá/lúa
Công ty TNHH Á Châu Hóa sinh
Diamide 200SC
Sâu cuốn lá/lúa
Công ty TNHH Phú Nông
2.
Deltamethrin 50 g/+ Piperonil Butoxide 250 g/l (min 90%)
Chín sâu 300EC
Sâu khoang/lạc
Công ty CP Nông dược QT Nhật Bản
3.
Fluensulfone (min 95%)
Nimitz 480EC
Tuyến trùng/hồ tiêu
Công ty TNHH Adama Việt Nam
4.
Prothiofos (min 95%)
Sheba 50EW
Rệp sáp/cà phê
Sinon Corporation, Taiwan
5.
Spirodiclofen (min 98%)
Omega-Spidermite 24SC
Nhện đ/hoa hồng
Công ty TNHH MTV BVTV Omega
Palman 150EC
Nhện đỏ/hoa hồng
Công ty CP Long Hiệp
6.
Triflumezopyrim (min 94%)
DupontTM Pexena™ 106SC
Rầy nâu, rầy lưng trng, rầy nâu nhỏ/ lúa
Công ty TNHH Du pont Việt Nam
2. Thuc trừ bệnh
1.
Chlorothalonil 125g/kg + Mancozeb 625g/kg
Elixir 750WG
Thán thư/dưa hấu
Công ty TNHH UPL Việt Nam
2.
Cyflufenamid (min 97%)
Cyflamid 5EW
Phấn trắng/dưa chuột
Sumitomo Corporation Vietnam LLC
3.
Didecyldimethylammonium chloride (min 76.6%)
Sporekill 120SL
Lem lép hạt do vi khuẩn/lúa
Nufarm Asia Sdn. Bhn.
4.
Fluoxastrobin (min 94%) 60g/l + Chlorothalonil 600g/l
Evito-C 660SC
Đốm nâu/thanh long
Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd
5.
Pyraclostrobin 333g/l + Fluxapyroxad (min 98%) 167 g/l
Priaxor 500SC
Thán thư/cà phê, hồ tiêu
Công ty TNHH BASF Việt Nam
6.
Thảo mộc (Bã quả trẩu, bã thanh hao hoa vàng, bã vỏ hạt điều) 70% + Trichoderma harzianum 106 CFU/g + Bacillus subtilis 106 CFU/g + Metarhizium anisopliae 106CFU/g + Azotobacter beijerinckii 106 CFU/g + Bacillus gisengihumi 106CFU/g + Streptomyces owasiensis 106 CFU/g
SH-Lifu (SH-BV1)
Chết nhanh, chết chậm, tuyến trùng/ hồ tiêu
Viện Bảo vệ thực vật
7.
Thiabendazole (min 98.5%)
Bestar 505SC
Lem lép hạt do vi khuẩn/lúa
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu
3. Thuốc bảo quản nông sản
1.
Chlorpropham (min 98%)
Oorja 50HN
Bảo quản/khoai tây
Công ty TNHH UPL Việt Nam


PHỤ LỤC III
CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2018/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)

TT
TÊN HOẠT CHT - NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME)
TÊN THƯƠNG PHM (TRADE NAME)
ĐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST)
TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ (APPLICANT)
1. Thuốc trừ sâu
1.
Abamectin
Phesoltin 5.5EC
Nhện gié/lúa
Công ty TNHH World Vision (VN)
Reasgant 3.6EC
Bọ nhảy/su hào; sâu tơ/ cải thảo, rau cải
Công ty TNHH Việt Thắng
Tervigo® 020SC
Tuyến trùng rễ/ sầu riêng
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam
Tigibamec 6.0EC
Sâu xanh da láng/lạc
Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang
2.
Abamectin 37g/l + Azadirachtin 3g/l
Vinup 40 EC
Sâu đục cuống/ vải
Công ty TNHH US.Chemical
3.
Abamectin 18g/l + Chlorpyrifos ethyl 260.3g/l + Fipronil 37.5g/l + Lambda- cyhalothrin 17.5g/l
Datoc 333.3EC
Sâu cuốn lá/lúa
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
4.
Abamectin 18g/l + Chlorpyrifos ethyl 277.5g/l + Fipronil 37.5gyl
Roctac 333EC
Sâu cuốn lá/lúa
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
5.
Abamectin 100g/kg + Dinotefuran 200g/kg
Dinosingold 300WG
Rầy nâu/lúa
Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ
6.
Abamectin 5g/l + Deltamethrin 105g/l + Fipronil 120g/l
Thiocron 230SC
Sâu cuốn lá/lúa
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ
7.
Abamectin 18g/l + Emamectin benzoate 2g/l
Unimectin 20EC
Tuyến trùng/ hồ tiêu
Công ty TNHH Hóa chất & TM Trần Vũ
8.
Abamectin 28g/l + Fipronil 30g/l
Nanizza 58EC
Sâu cuốn lá/lúa
Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ
9.
Abamectin 0.45% + Imidacloprid 1.0%
Abamix 1.45WP
Bọ trĩ/lúa
Công ty CP Nicotex
10.
Abamectin 15g/l + Indoxacarb 50g/l
Sixsess 65EC
Sâu năn/ lúa
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng
11.
Abamectin 10g/l + Profenofos 50g/l + Pyridaben 150g/l
Fidasuper 210EC
Nhện gié/lúa
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ
12.
Abamectin 116g/kg + Pymetrozine 550g/kg
Abachezt 666WG
Rầy nâu/ lúa
Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ
13.
Acetamiprid
Mospilan 3EC
Bọ xít/lúa
Sumitomo Corporation Vietnam LLC.
14.
Acetamiprid 80g/l + Chlorpyrifos Ethyl 400g/l
Classico 480EC
Rệp sáp/cà phê
Công ty CP VTNN Việt Nông
15.
Acetamiprid 100 g/l + Chlorpyrifos ethyl 550 g/l
Checsusa 650EC
Rệp sáp/ cà phê
Công ty CP ND Quốc tế Nhật Bản
16.
Acetamiprid 2% + Chlorpyrifos Ethyl 18%
Ecasi 20EC
Ry nâu/lúa
Công ty CP Enasa Việt Nam
17.
Acetamiprid 150g/kg + Dinotefuran 250g/kg
Acnal 400WP
Rệp muội/ bông vải, bọ trĩ/ lúa
Công ty TNHH TM Thái Nông
18.
Acetamiprid 150g/kg + Dinotefuran 150g/kg
Mitoc-HB 300WP
Rầy nâu/lúa
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
19.
Acetamiprid 250 g/kg + Pymefrozine 250g/kg
Secso 500WP
Sâu khoang/ lạc, bọ xít muỗi/ điều
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng
20.
Acetamiprid 580g/kg + Pymetrozine 20g/kg
Pycasu 600WG
Rầy nâu/lúa
Công ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ
21.
Acetamiprid 100 g/kg + Thiamethoxam 250g/kg
B-41 350WG
Bọ trĩ/ lúa
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng
22.
Alpha-cypermethrin
Fascist 5EC
Bọ xít/lúa, bọ xít mui/ điều
Công ty CP Long Hiệp
Tiper-alpha 5EC
Sâu năn/ lúa
Công ty TNHH TM Thái Phong
23.
Alpha-cypermethrin 50g/l + Chlorpyrifos ethyl 520g/l + Indoxacarb 30g/l
Groudo 600EC
Sâu cuốn lá/lúa
Công ty CP Đu tư TM và PTNN ADI
24.
Alpha-cypermethrin 25 g/l + Dimethoate 400 g/l
Ablane 425EC
Rệp sáp/ cà phê
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng
25.
Alpha-cypermethrin 150g/kg + Dinotefuran 200 g/kg
Dinosinjapane 350WP
Rầy nâu/lúa
Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ
26.
Alpha-cypermethrin 50g/l + Emamectin benzoate 36g/l
Emarin 86EC
Sâu cuốn lá/lúa
Công ty TNHH Hóa sinh Mùa Vàng
27.
Alpha-cypermethrin 10 g/kg (60g/l) + Fenobucarb 10 g/kg (10g/l) + Isoprocarb 350 g/kg (10g/l)
Sieugon 370WP, 80EW
Sâu cuốn lá/lúa
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ
28.
Alpha-cypermethrin 30g/l + Imidacloprid 20g/l
Alphador 50EC
Bọ xít muỗi/điều, rệp vảy/ cà phê, sâu khoang/ lạc, rệp sáp/ hồ tiêu
Công ty CP Thanh Điền
29.
Alpha-cypermethrin 10 g/(50g/l) + Permethrin 470 g/l(50g/l) + Profenofos 30g/l (20g/l)
Ktedo 510EC, 120EW
Sâu cuốn lá/lúa
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ
30.
Azocyclotin 600 g/kg + Flonicamid 100g/kg
Autopro 700WP
Rệp sáp/ cà phê
Công ty TNHH An Nông
31.
Bacillus thuringensis var 99-1
Enasin 32WP
Sâu tơ/rau cải, cải thảo; sâu khoang/rau dền, mồng tơi
Công ty CP ENASA Việt Nam
32.
Beauveria bassiana 1 x 109bào t/g + Metarhizium anizopliae 0.5 x 109 bào tử/g
TKS-Nakisi WP
Rệp sáp/hồ tiêu
Công ty TNHH Thủy Kim Sinh
33.
Bifenthrin 50g/l + Novaluron 50g/l
Rimon fast 100SC
Sâu đục thân/mía
Công ty TNHH Adama Việt Nam
34.
Buprofezin 200 g/kg + Clothianidin 200g/kg
Nikita 400WP
Bọ trĩ/lúa
Công ty TNHH Hóa sinh Mùa Vàng
35.
Buprofezin 100g/l + Chlorpyrifos ethyl 400g/l + Fenobucarb 200g/l
Oshanpro 700EC
Rầy nâu/lúa
Công ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ
36.
Buprofezin 150g/kg + Dinotefuran 150g/kg
Bupte-HB 300WP
Rầy nâu/lúa
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
37.
Buprofezin 200g/kg + Dinotefuran 50g/kg
Osinaic 250WP
Rầy nâu/lúa
Công ty CP Hóa chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC
38.
Buprofezin 250g/kg + Fipronil 50g/kg + Pymetrozine 150g/kg
TVG100 450WG
Rầy nâu/lúa
Công ty TNHH Hóa chất & TM Trần Vũ
39.
Buprofezin 200g/kg + Imidacloprid 100g/kg
Hasuper 300WP
Rầy nâu/lúa
Công ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ
40.
Buprofezin 6% + Isoprocarb 19%
Sanvant 25EC
Rầy nâu/lúa
Công tCP Môi trường Quc tế Rainbow
41.
Buprofezin 20g/kg + Pymetrozine 780g/kg
Chesgold 800WP
Rầy nâu/lúa
Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung
42.
Buprofezin 450g/kg + Pymetrozine 200g/kg
Mazzin 650WG
Rầy nâu/lúa
Công ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ
43.
Carbaryl
Baryl annong 85 WP
sâu đục thân/ lúa
Công ty TNHH An Nông
44.
Carbosulfan
Afudan 3GR
Rầy nâu/ lúa, tuyến trùng/ mía
Công ty TNHH TM Thái Nông
45.
Chlorfenapyr
Danthick 100EC
Sâu khoang/đậu tương
Công ty CP Đu tư TM và PTNN ADI
Force excel 240SC
Nhện đỏ/ hoa hồng
Công ty TNHH Đu tư và phát triển Ngọc Lâm
46.
Chlorfenapyr 100g/l + Cypermethrin 20g/l
Anstingold 120SC
Sâu cuốn lá/ lúa
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung
47.
Chlorfenapyr 150 g/l + Emamectin benzoate 20 g/l
Super Ken 170SC
Sâu cuốn lá/lúa
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng
48.
Chlorfenapyr 100 g/l + Fipronil50g/l
Kun super 150SC
Sâu đục thân/lúa
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng
49.
Chlorfluazuron 110g/l + Dinotefuran 160g/l
TT Checker 270SC
Rầy/xoài
Công ty TNHH TM Tân Thành
50.
Chlorfluazuron 100g/l + Emamectin benzoate 50g/l
Cabala 150EC
Sâu đục thân/lúa
Công ty TNHH Hóa sinh Mùa Vàng
51.
Chlorfluazuron 100 g/l + Fipronil 160 g/l
Fiplua 260EC
Sâu đục quả/đậu tương
Công ty TNHH Vipes Việt Nam
52.
Chlorfluazuron 200 g/kg + Fipronil 350g/kg
Acheck 550WP
Sâu cuốn lá/ lúa
Công ty TNHH TM Thái Nông
53.
Chlorfluazuron 15% + Indoxacarb 15%
TT-Bite 30SC
Nhện gié/lúa
Công ty TNHH TM Tân Thành
54.
Chlorpyrifos Ethyl
Anboom 48EC
Sâu năn/ lúa
Công tCP Tập đoàn Lộc Trời
Chlorban 48EC
Rệp sáp/hồ tiêu
Công ty TNHH UPL Việt Nam
Mapy 48EC
Bọ hung, xén tóc/mía
Map Pacific Pte Ltd
Siriphos 48EC
Rệp sáp/cà phê, bọ xít muỗi/ điều
Công ty TNHH King Elong
Termicide 40EC
Sâu đục thân/lúa
Hextar Chemicals Sdn, Bhd
55.
Chlorpyrifos Ethyl 50% + Cypermethrin 5%
Clothion 55EC
Mọt đục cành/cà phê, rầy nâu/lúa
Công ty CP Thanh Điền
56.
Chlorpyrifos Ethyl 500g/l + Cypermethrin 50g/l
Bidiphote 550EC
Nhện gié/ lúa
Công ty CP SAM
57.
Chlorpyrifos ethyl 500g/l + Cypermethrin 50g/l + Fenpropathrin 100g/l
Rago 650EC
Nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa
Công ty CP Hóc Môn
58.
Chlorpyrifos Ethyl 530 g/l + Cypermethrin 50g/l
Ogau 580 EC
Rệp sáp/cà phê, điều
Công ty CP Nông nghiệp HP
59.
Chlorpyrifos Ethyl 530 g/l + Cypermethrin 55 g/l
Tigishield 585EC
Rệp sáp/cà phê
Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang
60.
Chlorpyrifos Ethyl 55% + Cypermethrin 5%
Daiethylfos 60EC
Sâu đục thân/lúa
Công ty CP Futai
61.
Chlorpyrifos ethyl 550 g/l + Cypermethrin 50 g/l
F16 600 EC
Sâu năn/lúa, rệp sáp/ cà phê
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng
62.
Chlorpyrifos Ethyl 350 g/l + Dinotefuran 150 g/l
Dorifos 500EC
Rệp sáp/cà phê
Công ty TNHH BVTV Đồng Phát
63.
Chlorpyrifos ethyl 250 g/l + Fenobucarb 500 g/l
Babsac750EC
Châu chấu tre lưng vàng/tre, ngô
Công ty TNHH Việt Thắng
64.
Chlorpyrifos Ethyl 300g/l + Fenobucarb 400 g/l + Fipronil 50g/l
Ansaoser 750EC
Sâu cuốn lá/ lúa
Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân
65.
Chlorpyrifos ethyl 556g/l + Fipronil 75g/l + Lambda-cyhalothrin 35g/l
Fivtoc 666EC
Sâu đục thân/lúa
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
66.
Chlorpyrifos Ethyl 420 g/l + Imidacloprid 57.77 g/kg
Usagrago 477.77 WP
Sâu năn/ lúa
Công ty TNHH An Nông
67.
Chlorpyrifos Ethyl 500g/kg + Imidacloprid 100g/kg + Lambda- cyhalothrin 30g/kg
Caster 630WP
Bọ trĩ/lúa
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng
68.
Chlorpyrifos ethyl 500g/kg + Pymetrozine 100g/kg
Pymphos 600WP
Rầy nâu/lúa
Công ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ
69.
Chlorpyrifos methyl
Sago - Super 3GR
Bọ hà/khoai lang, sâu đục thân/ mía
Công ty CP BVTV Sài Gòn
70.
Chlorpyrifos methyl 250g/l + Indoxacarb 15g/l
Map Dona 265EC
Sâu xanh/lạc
Map Pacific Pte Ltd
71.
Chromafenozide
Red ruby 50SC
Sâu cuốn lá/ lúa
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến
72.
Clinoptilolite
Map Logic 90WP
Tuyến trùng/ su su, chanh leo
Map Pacific Pte Ltd
73.
Clothianidin
Dantotsu 50WG
Bọ xít, kiến/thanh long; rầy bông, bọ trĩ/xoài; rầy chngcánh/cam
Công ty TNHH Hóa chất Sumitomo Việt Nam
74.
Cyantraniliprole
Benevia® 200SC
Dòi đục lá, bọ phấn trng/cà chua; bọ trĩ, dòi đục lá/ dưa hấu
Công ty TNHH FMC Việt Nam
75.
Cypermethrin
Cyrux 25EC
Rệp sáp/cà phê
Công ty TNHH UPL Việt Nam
76.
Diafenthiuron
Apensus 500SC
Nhện lông nhung/ vải
Côngty TNHH MTV BVTV Omega
Asiangold 500SC
Nhện đỏ/cam
Công ty CP Nông nghiệp HP
Define 500SC
Nhện lông nhung/nhãn
Sundat (S) PTe Ltd
Pesieu 350SC, 500SC, 500WP
350SC, 500WP: Sâu tơ/bắp cải 500SC: Sâu tơ/ cải thảo; sâu đục quả/cà pháo; sâu khoang/mồng tơi; bọ nhảy/su hào
Công ty TNHH Việt Thắng
77.
Diflubenzuron 125g/kg + Pymetrozine 500g/kg
TT-Gep 625WG
Sâu cuốn lá/lúa
Công ty TNHH TM Tân Thành
78.
Dinotefuran 200g/kg + Fipronil 100g/kg + Nitenpyram 250g/kg
Rammax 550WG
Rầy nâu/lúa
Công ty TNHH Phú Nông
79.
Dinotefuran 10g/l (10g/kg) + Fipronil 175g/l (400g/kg) + Imidacioprid 370g/l (400g/kg)
VDCNato 555FS, 810WG
510FS: Xử lý hạt giống trừ bọ trĩ, rầy nâu/lúa
810WG: Rệp sáp/cà phê, sâu đục thân/lúa
Công ty TNHH Việt Đức
80.
Emamectin benzoate
Emathion 55EC
Sâu cuốn lá/ lúa
Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ
Focal 80WG
Bọ trĩ/lúa
Công ty TNHH-TM Tân Thành
Kajio 1GR
Bọ hung/mía, sâu đục thân/lúa
Công ty CP BMC Vĩnh Phúc
Map winner 10WG
Nhện đ/cam
Map Pacific Pte Ltd
Tasieu 5WG
Dòi đục lá/hành, đậu cô ve, cải bó xôi
Công ty TNHH Việt Thắng
Totnhatsuper 100WG, 70EC
Sâu cuốn lá/a
Công ty CP BVTV Đa Quốc Gia
81.
Emamectin benzoate 5 g/+ Petroleum spray oil 245 g/l
Comda 250EC
Rầy bông/xoài, ry xanh/chè
Công ty CP BVTV Sài Gòn
82.
Fenpropathrin 160 g/+ Hexythiazox 60g/l
Spider man 220EC
Nhện gié/lúa
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến
83.
Fenpropathrin 100g/l + Quinalphos 250g/l
Naldaphos 350EC
Nhện gié/lúa
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
84.
Fenpyroximate
Ortus 5SC
Nhện đỏ/bông vải
Nihon Nohyaku Co., Ltd.
85.
Fipronil
Anpyral 800WG
Sâu năn/lúa
Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời
86.
Fipronil 30g/l + Imidacloprid 150g/l
Pyzota 180EC
Rầy nâu/lúa
Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ
87.
Fipronil 75g/l + Propargite 625g/l
Gatpro-HB 700EC
Nhện gié/lúa
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
88.
Fipronil 25g/l + Quinalphos 225g/l
Goltoc 250EC
Sâu đục thân/lúa, rệp sáp/ cà phê
Công ty CP Nông dược Việt Nam
89.
Flonicamid
Teppeki 50WG
Rầy nâu/lúa
Sumitomo Corporation Vietnam LLC.
90.
Flubendiamide
Takumi 20SC
Sâu đục quả/bưởi
Nihon Nohyaku Co., Ltd.
91.
Hexythiazox
Lama 50EC
Nhện đỏ/cam
Công ty CP BMC Vĩnh Phúc
Nissorun 5EC
Nhện đỏ/cam; nhện lông nhung/ vải
Sumitomo Corporation Vietnam LLC.
92.
Imidacloprid
Anvado 100WP
Châu chu tre lưng vàng/ tre, ngô
Công ty TNHH Việt Thắng
Canon 100SL
Bọ trĩ/lúa
Công ty CP TST Cần Thơ
Imida 20SL
Bọ trĩ/lúa, rệp sáp/ cà phê
Công ty CP Long Hiệp
Keyword 10SL
Bọ trĩ/lúa
FarmHannong Co., Ltd.
93.
Imidacloprid 200g/l + Indoxacarb 50g/l
Aickacarb 250SC
Sâu cuốn lá/ lúa
Công ty CP Hóa chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC
94.
Indoxacarb 150 g/l + Emamectin benzoate 10 g/l
Emigold 160SC
Sâu xanh/hoa cúc
Công ty TNHH Hóa sinh Mùa Vàng
95.
Indoxacarb 345 g/kg + Matrine 5g/kg
August 350WG
Sâu cuốn lá/ lúa
Công ty CP CN Hóa chất Nhật Bản Kasuta
96.
Isoprocarb 600g/kg + Pymetrozine 80g/kg
Pentax 680WG
Rầy nâu/lúa
Công ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ
97.
Karanjin
Takare 2EC
Nhện đỏ/cam, h tiêu
Công ty CP Nông dược HAI
98.
Lambda-cyhalothrin
Iprolamcy 5EC
Bọ xít lưới/hồ tiêu
Công ty CP Futai
Katera 50EC
Ry nâu/lúa
Công ty CP Thanh Điền
99.
Lambda-cyhalothrin 10.6% + Thiamethoxam 14.1%
Uni-Tegula 24.7SC
Sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa
Công ty TNHH World Vision (VN)
100.
Lambda-cyhalothrin 50g/l + Profenofos 30g/l + Phoxim 19.99g/l
Boxing 99.99EW
Sâu cuốn lá/lúa
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung
101.
Matrine
Dotrine 0.6SL
Nhện gié/lúa
Công ty TNHH BVTV Đồng Phát
102.
Nitenpyram
Charge 500WP
Rầy nâu/lúa
Công ty TNHH Alfa (Sài gòn)
Elsin 600WP
Rệp muội/đậu tương
Công ty CP Enasa Việt Nam
Nitensuper 220 SL, 500WP
220SL: Bọ trĩ/ điều, rầy nâu/ lúa
500WP: Bọ xít muỗi/ điều
Công ty TNHH An Nông
103.
Nitenpyram 300g/kg + Pymetrozine 400g/kg
Nisangold 700WP
Rầy nâu/lúa
Công ty CP Nông nghiệp HP
104.
Nitenpyram 40% + Pymetrozine 30%
TT-Led 70WG
Ry lưng trng/lúa
Công ty TNHH TM Tân Thành
105.
Permethrin
Kilsect 10EC
Sâu phao/ lúa, rệp sáp/ cà phê
Hextar Chemicals Sdn, Bhd
Terin 50EC
Bọ xít, sâu đục bẹ/ lúa
Công ty TNHH TM Tân Thành
106.
Permethrin 100 g/l + Quinalphos 250 g/l
Ferlux 350 EC
Rệp sáp/cà phê; sâu đục thân/lúa
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng
107.
Polyphenol chiết xuất từ Bồ kết (Gleditschia australis), Hy thiêm (Siegesbeckia orientalis), Đơn buốt (Bidens pilosa), Cúc liên chi dại (Parthenium hystherophorus)
Anisaf SH-01 2SL
Rệp sáp/ hồ tiêu
Viện nghiên cứu đào tạo và tư vn khoa học công nghệ (ITC)
108.
Primicarb
Ahoado 50WP
Rầy nâu/lúa, rệp sáp/cà phê
Guizhou CVC INC.
109.
Profenofos
Ronado 500EC
Sâu cuốn lá/lúa
Công ty TNHH MTV BVTV Omega
110.
Profenofos 50g/l + Propargite 150g/l + Pyridaben 150g/l
Ducellone 350EC
Nhện gié/a
Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung
Newdive 350EC
Nhện gié/ lúa
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ
111.
Pymetrozine
Bless 500 WP
Bọ xít/ lúa
Công ty TNHH An Nông
Chersieu 75 WG
Ry xanh/bu
Công ty TNHH Việt Thắng
Oscare 100WP, 50WG
100WP: Rệp bông xơ/mía
50WG: Bọ trĩ/dưa hấu
Công ty CP BMC Vĩnh Phúc
112.
Pymetrozine 300g/kg + Thiamethoxam 350g/kg
Topchets 650WG
Rầy nâu/lúa
Công ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ
113.
Pyridaben
Alfamite 15EC
Nhện gié/ lúa
Công ty TNHH Alfa (Sài gòn)
Bipimai 150EC
Nhện đ/ hoa hồng
Công ty TNHH TM Bình Phương
Dietnhen 150EC
Nhện đỏ /hoa huệ
Công ty CP Đin Thạnh
114.
Pyriproxyfen 50g/l + Quinalphos 250g/l
Assassain 300EC
Rệp sáp/ cà phê
Công ty TNHH An Nông
115.
Pyriproxyfen 170g/l (350g/kg) + Tolfenpyrad 130g/l (250g/kg)
Bigsun 300EC, 600WP
300EC: Ry nâu/ lúa
600WP: Rệp sáp/ cà phê, rầy nâu/ lúa
Công ty TNHH An Nông
116.
Rotenone
Bin 25EC
Sâu đục quả/ đậu xanh
Công ty TNHH đầu tư và phát triển Ngọc Lâm
117.
Saponin
Map Lisa 230SL
Sâu xanh bướm trắng/rau cải, xử lý hạt giống trừ bệnh lúa von/lúa
Map Pacific Pte Ltd
118.
Spirotetramat
Movento 150OD
Sâu đục quả, rệp sáp/bưởi
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
119.
Sulfur
Ok-Sulfolac 85SC
Nhện đỏ/cam; nhện lông nhung/nhãn
Công ty TNNH Ngân Anh
120.
Tebufenpyrad 250g/kg + Thiamethoxam 250g/kg
Fist 500WP
Bọ trĩ/hoa cúc
Công ty TNHH-TM n Thành
121.
Thiamethoxam
Cruiser® 350FS
Xử lý hạt giống trừ bọ trĩ/lúa
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam
2. Thuốc trừ bệnh
1.
Albendazole
Abenix 10SC
Vàng lá, thán thư/hồ tiêu
Công ty CP Nicotex
2.
Amisulbrom
Gekko 20SC
Xì mủ/sầu riêng
Công ty TNHH Nissei Corporation Việt Nam
3.
Azoxystrobin
Amistar® 250SC
Thán thư/cam, xoài, vải
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam
Envio 250SC
Đốm nâu/thanh long, thán thư/ xoài, sương mai/ dưa hấu
Công ty CP Đầu tư Hợp Trí
Sinstar250SC
Đạo ôn/lúa
Sinon Corporation, Taiwan
4.
Azoxystrobin 100 g/+ Chlorothalonil 500g/l
Kata-top 600SC
Phấn trắng/hoa hồng
Công ty CP Hóa chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC
5.
Azoxystrobin 200 g/l + Difenoconazole 133 g/l
Bia 333SC
Đạo ôn/lúa
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng
6.
Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 125g/l
TT-over 325SC
Thán thư/cà phê
Công ty TNHH - TM Tân Thành
7.
Azoxystrobin 250g/l + Difenoconazole 150g/l
Azosaic 400SC
Lem lép hạt/lúa
Công ty CP Hóa chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC
8.
Azoxystrobin 60g/kg + Dimethomorph 30g/kg + Fosetyl aluminium 250g/kg
Map hero 340WP
Nứt thân chảy nhựa/ dưa hấu
Map Pacific Pte Ltd
9.
Azoxystrobin 200g/l + Flusilazole 150g/l
Willsuper 350EC
Lem lép hạt /lúa
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng
10.
Azoxystrobin 10g/l + Hexaconazole 30g/l + Tricyclazole 220g/l
Avas Zin 260SC
Đạo ôn /lúa
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng
11.
Azoxystrobin 75g/l + Propiconazole 125g/l
Quilt® 200SE
Đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt/lúa
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam
12.
Azoxystrobin 120g/l + Tebuconazole 200g/l
Custodia 320SC
Thán thư/hồ tiêu
Công ty TNHH Adama Việt Nam
13.
Azoxystrobin 400 g/kg + Tebuconazole 100 g/kg
Maxxa 500WG
Khô vằn/lúa
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng
14.
Bismerthiazol
Benita 250 WP
Bạc lá/lúa
Công ty CP Nông nghiệp HP
15.
Bordeaux mixture
BM Bordeaux M 25WP
Sẹo/cam
Công ty TNHH Ngân Anh
16.
Chlorothalonil
Anhet 75 WP
Đốm lá/hành
Công ty CP Futai
Arygreen 500SC
Ghẻ sẹo/cam
Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd
Daconil 500SC
Rỉ trắng/rau muống, rỉ sắt/đậu cô ve
Công ty TNHH Việt Thắng
17.
Chlorothalonil 600g/kg + Cymoxanil 150g/kg
Dipcy 750WP
Phn trắng/hoa hồng
Công ty CP Đu tư TM và PTNN ADI
18.
Chorothalonil 600g/kg + Metalaxyl 50g/kg
Dobin 650WP
Thán thư/ tiêu, sương mai/ khoai tây
Công ty CP Nông dược Việt Thành
19.
Copper Hydroxide
Chapaon 770WP
Sương mai/khoai tây
Công ty TNHH TM nh Phương
20.
Copper Oxychloride
Coc 85 WP
Chết chậm/hồ tiêu
Công ty TNHH Adama Việt Nam
Curenox oc 85WP
Thán thư/ điều
Công ty TNHH Ngân Anh
21.
Copper Oxychloride 175 g/kg + Streptomycin sulfate 50 g/kg + Zinc sulfate 100 g/kg
Parosa 325WP
Mốc xám/ hoa hồng
Công ty CP ND Quốc tế Nhật Bản
22.
Copper Sulfate (Tribasic) 78.520% + Oxytetracycline 0.235% + Streptomycin 2.194%
Cuprimicin 500 81 WP
Chết chậm/hồ tiêu
Công ty TNHH Adama Việt Nam
23.
Copper sulfate pentahydrate
Super mastercop 21SL
Rụng lóng chết dây/hồ tiêu
Công ty TNHH Adama Việt Nam
24.
Cymoxanil 8% + Mancozeb 64%
Iprocyman 72WP
Chết nhanh/hồ tiêu
Công ty CP Futai
25.
Cymoxanil 8% + Mancozeb 67%
Cyzate 75WP
Rỉ sắt/lạc
Công ty TNHH Thuốc BVTV Bông Sen Vàng
26.
Cymoxanil 80g/kg + Mancozeb 640g/kg
Razocide 720WP
Loét sọc mặt cạo/cao su
Công ty CP Nông dược Nhật Việt
27.
Cyproconazole 80g/l + Propiconazole 270g/l
Cy-pro 350EC
Phấn trắng/hoa hồng
Công ty CP Hóa chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC
28.
Difenoconazole
Kacie 250EC
Rỉ sắt/cà phê, đốm lá/ lạc
Công ty CP Nông dược Việt Nam
29.
Difenoconazole 250g/l + Hexaconazole 83g/l
Koromin 333EC
Lem lép hạt/ lúa
Công ty CP Nông dược Việt Nam
30.
Difenoconazole 133g/l + Hexaconazole 50g/l + Propiconazole 150g/l
Sieuvil 333EC
Lem lép hạt/lúa
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
31.
Difenoconalole 150g/l + Propiconazole 150g/l
Cure supe 300EC
Lem lép hạt/ lúa, phấn trng/ điều, thán thư/điều
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng
32.
Difenoconazole 100g/l + Propiconazole 200g/l + Tebuconazole 50g/l
Tilcrown super 350EC
Lem lép hạt/lúa
Công ty CP VT BVTV Hà Nội
33.
Dimethomorph
Insuran 50WG
Sương mai/khoai tây
Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời
Metho fen 50SC
Sương mai/cà chua
Công ty TNHH World Vision (VN)
34.
Erythromycin 200g/kg + Oxytetracycline 250g/kg
Hope life 450WP
Thối củ/gừng, thối nhũn/ hành
Công ty TNHH An Nông
35.
Fluazinam 400 g/l (500g/kg) + Metalaxyl- M 80 g/l (180g/kg)
Furama 480SC, 680WP
480SC: Đốm lá/ ngô, mốc sương/ khoai tây
680WP: Đốm lá/ ngô, héo rũ gốc mốc trắng/ lạc
Công ty TNHH An Nông
36.
Flusilazole 50 g/kg + Tebuconazole 250g/kg + Tricyclazole 200 g/kg
Newthivo 500 WP
khô vằn/lúa
Công ty TNHH An Nông
37.
Fosetyl-aluminium
Agofast 80WP
Mốc sương/dưa hấu, xì mủ/cao su
Công ty CP Đồng Xanh
Alonil 800WG
Phn trắng /dưa hấu, thi nõn/dứa
ng ty CP Nicotex
38.
Gentamicin 10g/kg + Oxytetracyline 50g/kg + Streptomycin 50g/kg
Banking 110WP
Héo xanh/ cà chua
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng
39.
Gentamycin sulfate 20g/kg + Oxytetracycline hydrochloride 60g/kg
Antisuper 80WP
Loét/cam
Công ty CP Điền Thạnh
40.
Hexaconazole
Anvil® 5SC
Ghẻ sẹo/cam
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam
Chevin 5SC
Nấm hồng/cao su; thán thư, phn trng/xoài; ghẻ sẹo/cam
Công ty CP Nicotex
Hexavil 6SC
Đốm lá/lạc
Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega
Namotor 100SC
Phấn trắng/hoa hồng
Công ty CP Cônnghệ NN Chiến Thng
41.
Hexaconazole 30 g/l + Flusilazole 10 g/+ Tricyclazole 220 g/l
Avas New 260SC
Đạo ôn/lúa
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng
42.
Hexaconazole 50g/l + Kasugamycin 30g/l + Tricyclazole 360g/l
Lany super 440SC
Rỉ sắt/lạc
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến
43.
Iprovalicarb 55g/kg + Propineb 612.5g/kg
Mix-pro 667.5WP
Phấn trắng/hoa hồng
Công ty CP Hóa chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC
44.
Isoprothiolane 10g/kg + Sulfur 55g/kg + Tricyclazole 755g/kg
Ricegold 820WP
Lem lép hạt/ lúa
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung
45.
Kasugamycin 15 g/kg + Tricyclazole 700g/kg
Stardoba 715WP
Bạc lá/lúa
Công ty TNHH Agro Vit
46.
Kresoxim-methyl
Sosim 300SC
Sương mai/súp lơ, hành; thán thư, phấn trắng, đốm mắt cua/ớt; r st/đậu đũa, rỉ trắng/rau muống
Công ty TNHH Việt Thắng
47.
Mancozeb
Đaiman 800WP
Chết nhanh/hồ tiêu
Công ty TNHH Trường Thịnh
Makozeb-RBC 80WP
Thối quả/cam
Công tCP Môi trường Quốc tế Rainbow
Unizeb M45 80 WP
Thán thư/thanh long
Công ty TNHH UPL Việt Nam
48.
Metalaxyl
Acodyl 25EC
Sương mai/khoai tây, thối rễ/hồ tiêu
Công ty TNHH - TM Thái Nông
49.
Metalaxyl 40g/kg + Mancozeb 640g/kg
Rinhmyn 680WP
Rỉ sắt/ cà phê
Công ty TNHH An Nông
50.
Metominostrobin
Ringo-L 20SL
Gỉ sắt/đậu tương
Sumitomo Corporation Vietnam LLC.
51.
Ningnanmycin 61 g/kg + Polyoxin B 10g/kg + Streptomycin sulfate 167g/kg
Rorai 238WP
Bạc lá/ lúa
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ
52.
Oxolinic acid 600 g/kg + Salicylic acid 150 g/kg
Dorter 750WP
Thán thư/ hoa hồng
Công ty TNHH An Nông
53.
Phosphorous acid
Sprayphos 620SL
Sương mai/cà chua
Công ty TNHH SX-TM Tô Ba
54.
Physcion
Dofine 0.5SL
Đốm nâu/ thanh long, đạo ôn/ lúa
Công ty TNHH BVTV Đng Phát
55.
Polyoxin complex
Polyoxin AL 10WP
Thán thư/ớt
Sumitomo Corporation Vietnam LLC.
56.
Polyphenol chiết xuất từ cây núc nác (Oroxylum indicum) và lá, vỏ cây liễu (Salix babylonica)
Chubeca 1.8SL
Thán thư/hành, ghẻ nhám/cam, đốm lá/ngô
Trung tâm nghiên cứu và phát trin công nghệ hóa sinh
57.
Propiconazole 150g/l + Tebuconazole 150g/l
TEPRO-Super 300EC
Thán thư/cà phê
Công ty CP Đu tư Hợp Trí
58.
Propineb
Antracol 70WP
Sương mai/hành, mốc xám/rau cải, đốm mắt cua/mồng tơi
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
Bach 70WP
Lem lép hạt/lúa
Sinon Corporation, Taiwan
Newtracon 70WP
Thán thư/vải
Công ty TNHH - TM Tân Thành
Nofacol 70WP
Đốm vòng/cà chua, thán thư/thanh long
Công ty TNHH - TM Nông Phát
59.
Propineb 613g/kg + Trifloxystrobin 35g/kg
Flint pro 648WG
Thán thư/nhãn
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
60.
Pyraclostrobin 50g/kg + Metiram complex 550g/kg
Haohao 600WG
Đạo ôn/ lúa
Công ty CP Đu tư TM & PT NN ADI
61.
Pyrimethanil
Rovia 420SC
Chết nhanh/hồ tiêu
Công ty TNHH Được Mùa
62.
Quaternary ammonium salts
Physan 20SL
Lem lép hạt/ lúa
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng
63.
Salicylic Acid
Exin 4.5SC
Chết nhanh/ hồ tiêu
Công ty TNHH ứng dụng công nghệ Sinh học
64.
Streptomyces lydicus WYEC 108
Actinovate 1SP
Thối nhũn/bắp cải, đm vòng/hành, thối búp/chè
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng
65.
Tebuconazole 500 g/kg + Trifloxystrobin 250 g/kg
Activo 750 WG
Lem lép hạt/lúa
Công ty CP Nông nghiệp HP
Nativo 750WG
Khô vn/ ngô
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
Triflo-top 750WG
Phn trắng/hoa hồng
Công ty CP Hóa cht Nông nghiệp và Công nghiệp AIC
66.
Trichoderma 108 bào t/g
Tri - ĐHCT 108bào t/g
Tuyến trùng/cà rốt, sưng rễ/bắp cải
Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời
67.
Trichoderma harzianum 2 x106 CFU/ g
Zianum 1.00WP
Tuyến trùng/cà phê
Công ty CP Hóc Môn
68.
Trichoderma virens J.Miller, Giddens & Foster 80% (8 x 107bào tử/g) + Trichoderma hamatum (Bon.) Bainer 20% (2 x 107 bào t/g)
Tri ĐHCT-Phytoph 108 bào tử/ g WP
Thối quả/nhãn; đốm nâu/thanh long; sương mai/cà chua, khoai tây
Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời
69.
Validamycin
Haifangmeisu 10SL
Chết cây con/dưa hấu
Công ty TNHH SX TM DV Thu Loan
70.
Zineb
Tigineb 80WP
Thán thư/cà phê
Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang
3. Thuc trừ c
1.
Acetochlor
Valux 500EC
Cỏ/lạc
Công ty CP Nông nghiệp HP
2.
Acetochlor 42 g/kg + Bensulfuron Methyl 8 g/kg
Aloha 5GR
Cỏ/lúa sạ
Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA
3.
Ametryn
Aptramax 800 WP
C/ngô
Công ty CP Nông nghiệp HP
4.
Atrazine
Destruc 800 WP
Cỏ/mía
Công ty CP Đu tư TM & PT NN ADI
5.
Clethodim
Cledimsuper 250EC
C/ vừng, đậu tương
Công ty TNHH An Nông
Codasuper 240EC
C/lạc
Công ty TNHH World Vision (VN)
6.
Glufosinate ammonium
Basta 15 SL
Cỏ/đất không canh tác, hồ tiêu, mía, ngô, điều, cà phê
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
Glusat 200SL
Cỏ/ đất không canh tác
Công ty CP Hóa cht Nông nghiệp và Công nghiệp AIC
Haydn 150SL
Cỏ/cà phê
Sinon Corporation, Taiwan
Tarang 280SL
C/cà phê
Công ty TNHH UPL Việt Nam
Tiguan 150SL
Cỏ/cà phê
Công ty CP Nông nghiệp HP
7.
Glyphosate
Cali-up IPA 480SL
Cỏ/ cao su
Công ty CP Cali Agritech USA
8.
Indaziflam
Becano 500 SC
Cỏ/thanh long
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
9.
Nicosulfuron
WelkinGold 800WP400SC
Cỏ/mía
Công ty TNHH An Nông
10.
Pretilachor 300g/l + Chất an toàn Fenclorim 100 g/l
Ellipza 300EC
Cỏ/lúa sạ
Công ty CP Nông nghiệp HP
11.
Pyrazosulfuron Ethyl 50g/kg + Quinclorac 450g/kg
Siftus 500WP
Cỏ/lúa sạ
Công ty CP CN Hóa chất Nhật Bản Kasuta
12.
Pyrazosulfuron Ethyl 50g/l + Quinclorac 250g/l
Rbcfacetplus 300SC
Cỏ/lúa sạ
Công ty CP Hóa cht Nông nghiệp và Công nghiệp AIC
13.
Pyribenzoxim
Kato 51EC
Cỏ/lúa sạ
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ
4. Thuốc điều hòa sinh trưởng
1.
1-Triacontanol
Tora 1.1SL
Kích thích sinh trưởng/ xoài, hồ tiêu
Công ty CP Khử trùng Việt Nam
2.
Brassinolide
Nyro 0.01 SL
Kích thích sinh trưởng/ cà chua
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến
Rice Holder 0.0075SL
Kích thích sinh trưởng/hồ tiêu, cà phê, xoài
Chengdu Newsun Crop Science Co., Ltd.
3.
Gibberellic acid
Gib ber 40WG
Kích thích sinh trưởng/thanh long
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu
Gibline 20 TB
Kích thích sinh trưởng/ thanh long
Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang
Progibb 40% SG
Kích thích sinh trưởng/ xoài
Công ty TNHH Hóa chất Sumitomo Việt Nam
5. Thuốc trừ chuột
1.
Antimice 3DP
Bromadiolone
Chuột/đồng ruộng
Công ty CP ENASA Việt Nam
6. Thuốc bảo quản nông sản
1.
Actellic® 50EC
Pirimiphos-methyl
Mọt kho bảo quản/ngô
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam

---------------
Liên hệ: 
Ms. Lâm Hiền: 0903 541 599 
Mail: Lamhien.vietcert@gmail.com
Zalo: Lâm Hiền - 0903 541 599
Skype: vietcert.nghiepvu3

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét