Thứ Sáu, 27 tháng 7, 2018

Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 của BNNPTNT - 0905727089


DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓACÓ KHẢ NĂNG GÂY MẤT AN TOÀN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝCỦA BỘ NÔNGNGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN



(Ban hành kèm theo Thông tư số28/2017/TT-BNNPTNT  ngày 25  tháng 12  năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)


TT
Tên sản phẩm/ hàng hóa
Căn cứ kiểm tra
Phương thức kiểm tra
hàng nhập khẩu và
văn bản điều chỉnh
1
Giống cây trồng
1.1
Giống lúa
QCVN 01-50:2011/BNNPTNT;  
QCVN 01-51:2011/BNNPTNT;
QCVN 01-54:2011/BNNPTNT;
- Kiểm tra trước thông quan.
-Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT, ngày 15/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy giống cây trồng.   





1.2
Giống ngô
QCVN 01-47:2011/BNNPTNT;
QCVN 01-53:2011/BNNPTNT
1.3
Giống lạc
QCVN 01-48:2011/BNNPTNT
1.4
Giống đậu tương
QCVN 01-49:2011/BNNPTNT
  
1.5
Giống khoai tây
QCVN 01-52:2011/BNNPTNT 
2
Giống vật nuôi
2.1
Ngựa
TCVN 9371:2012   
-Kiểm tra  sau thông quan.
-Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực   chăn nuôi theo Nghị quyết số57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010.
-Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT  ngày 12/2/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý, mua bán gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản.



2.2
Bò
TCVN 9120:2011;
QCVN 01 - 43: 2011/BNNPTNT; 
QCVN 01 - 44: 2011/BNNPTNT     
2.3
Trâu
TCVN 9370:2012; 
QCVN 01 - 76: 2011/BNNPTNT
2.4
Lợn
TCVN 9111:2011;  
TCVN 9713:2013;
QCVN 01-148/2013/BNNPTNT 
2.5
TCVN 9715:2013;
QCVN 01 - 72: 2011/BNNPTNT
2.6
Cừu
QCVN 01 - 71: 2011/BNNPTNT
2.7
Gà
TCVN 9117:2011;
QCVN 01 - 46: 2011/BNNPTNT
2.8
Vịt
QCVN 01 - 45: 2011/BNNPTNT
2.9
Ngan
QCVN 01 - 73: 2011/BNNPTNT 
2.10
Thỏ
TCVN 9714:2013; 
QCVN 01 - 75: 2011/BNNPTNT 
2.11
Đà điểu
TCVN 8922:2011;   
QCVN 01-102:2012/BNNPTNT
2.12
Ong
QCVN 01-101:2012/BNNPTNT 
2.13
Tằm
TCVN 10737:2015; 
QCVN 01 – 74: 2011/BNNPTNT  
2.14
Tinh bò sữa, bò thịt
TCVN 8925:2012
-Kiểm tra  trước thông quan.
-Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010.
-Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT  ngày 12/2/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý, mua bán gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản.  
3
Giống thủy sản
TCVN 8398:2012;
TCVN 8399:2012;
TCVN 9388:2014;
TCVN 9389:2014;
TCVN 9586:2014;
TCVN 9963:2014;
TCVN 10257:2014;
TCVN 10462:2014; 
TCVN 10463:2014;
TCVN 10464:2014;
TCVN 10465:2014 
- Kiểm tra trước thông quan.
-Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý giống thủy sản.
4
Thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y
Dược điển Việt Nam;
Dược điển Anh;
Dược điển Mỹ;
Dược điển Châu Âu;
QCVN 01-03:2009/BNNPTNT,
QCVN 22:2016/BTC;
TCVN 8684:2011;
TCVN 8685-1:2011;
TCVN 8685-2:2011;
TCVN 8685-3:2011;
TCVN 8685-4:2011;
TCVN 8685-5:2011;
TCVN 8685-6:2011;
TCVN 8685-7:2011;
TCVN 8685-8:2011;
TCVN 3298: 2010;
TCVN 8685-9:2014;
TCVN 8685-10:2014;
TCVN 8685-11:2014;
TCVN 8685-12:2014;
TCVN 8685-13:2014;
TCVN 8685-14:2017;
TCVN 8685-15:2017;
TCVN 8685-16:2017;
TCVN 8685-17:2017;
TCVN 8685-18:2017;
TCVN 8685-19:2017;
TCVN 8686-1:2011;
TCVN 8686-2:2011;
TCVN 8686-3:2011;
TCVN 8686-4:2011;
TCVN 8686-5:2011;
TCVN 8686-6:2011;
TCVN 8686-7:2011; 
Hướng dẫn chẩn đoán và kiểm nghiệm vắc xin động vật trên cạn của Tổ chức Thú y thế giới;
Tiêu chuẩn Asean về vắc xin thú y.
-Kiểm tra trước thông quan.
-Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y.
5
Thức ăn chăn nuôi
5.1
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh và thức ăn đậm đặc cho lợn, gà, chim cút, vịt, ngan.
Thức ăn tinh hỗn hợp cho bê, bò thịt.
Tiêu chuẩn cơ sở do đơn vị tự công bố áp dụng;
-Kiểm tra trước thông quan.
-Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 của Chính phủ về thức ăn chăn nuôi, thủy sản
-Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 của Chính phủ về thức ăn chăn nuôi, thủy sản.



5.2
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho động vật cảnh (chim, chó, mèo và động vật cảnh khác)
Tiêu chuẩn cơ sở do đơn vị tự công bố áp dụng
5.3
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi đơn cho gia súc, gia cầm.
Tiêu chuẩn cơ sở do đơn vị tự công bố áp dụng;
5.4
Thức ăn bổ sung, phụ gia thức ăn cho gia súc, gia cầm.
Tiêu chuẩn cơ sở do đơn vị tự công bố áp dụng
6
Thức ăn thủy sản
TCVN 9964:2014;
TCVN 10300:2014;
TCVN 10301:2014;
TCVN 10325:2014;
TCVN 11754:2016;
Tiêu chuẩn cơ sở do cơ sở công bố áp dụng
-Kiểm tra trước thông quan.
-Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 của Chính phủ về thức ăn chăn nuôi, thủy sản
-Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 của Chính phủ về thức ăn chăn nuôi, thủy sản.
7
Thuốc bảo vệ thực vật kỹ thuật (nguyên liệu) và thuốc bảo vệ thực vật thành phẩm
TCVN 8143:2009;
TCVN 8144:2009;
TCVN 8145:2009;
TCVN 8380:2010;
TCVN 8381:2010;
TCVN 8382:2010;
TCVN 8383:2010;
TCVN 8384:2010;
TCVN 8385:2010;
TCVN 8386:2010;
TCVN 8387:2010;
TCVN 8388:2010;
TCVN 8983:2011;
TCVN 8984:2011;
TCVN 9475:2012;
TCVN 9476:2012;
TCVN 9477:2012;
TCVN 9478:2012;
TCVN 9479:2012;
TCVN 9480:2012;
TCVN 9481:2012;
TCVN 9482:2012;
TCVN 9483:2012;
TCVN 10157:2013;
TCVN 10158:2013;
TCVN 10159:2013;
TCVN 10160:2013;
TCVN 10161:2013;
TCVN 10162:2013;
TCVN 10163:2013;
TCVN 10164:2013;
TCVN 8749:2014;
TCVN 8750:2014;
TCVN 8751:2014;
TCVN 8752:2014;
TCVN 8050:2016;
TCVN 10979:2016;
TCVN 10980:2016;
TCVN 10981:2016;
TCVN 10982:2016;
TCVN 10983:2016;
TCVN 10984:2016;
TCVN 10985:2016;
TCVN 10986:2016;
TCVN 10987:2016;
TCVN 10988:2016;
TCVN 11729:2016;
TCVN 11730:2016;
TCVN 11731:2016;
TCVN 11732:2016;
TCVN 11733:2016;
TCVN 11734:2016;
TCVN 11735:2016;
TCVN 12017:2017
Tiêu chuẩn cơ sở của Cục Bảo vệ thực vật.
-Kiểm tra trước thông quan.
-Thông tư  số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
8
Phân bón
-Kiểm tra trước thông quan.
-Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón.
9
Muối 
9.1
Muối thực phẩm
QCVN 9-1:2011/BYT;
QCVN 8-2:2011/BYT
-Kiểm tra trước thông quan.
-Thông tư số 34/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2014  của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra muối nhập khẩu.
9.2
Muối công nghiệp
TCVN 9640:2013;
QCVN 8-2:2011/BYT
9.3
Muối tinh
TCVN 9639:2013;
QCVN 8-2:2011/BYT
10*
Công trình thuỷ lợi, đê điều

10.1.
Hồ chứa nước
QCVN 04-05: 2012/BNNPTNT 























10.2
Đập
QCVN 04-05: 2012/BNNPTNT 
10.3
Cống
QCVN 04-05: 2012/BNNPTNT 
10.4
Trạm bơm
QCVN 04-05: 2012/BNNPTNT 
10.5
Đường ống dẫn nước
QCVN 04-05: 2012/BNNPTNT 
10.6
Kênh và công trình trên kênh
QCVN 04-05: 2012/BNNPTNT 
10.7
QCVN 04-05: 2012/BNNPTNT 
10.8
Bờ bao thủy lợi
QCVN 04-05: 2012/BNNPTNT 
10.9 
Đê
TCVN 10404:2015;
TCVN 8481:2010;
TCVN 8480:2010;
TCVN 8227:2009;
TCVN 9902:2016;
TCVN 9901:2014
10.10
Kè bảo vệ mái đê
TCVN 8419:2010
10.11
Công trình phân lũ
TCVN 8303:2009  
10.12
Cống qua đê
TCVN 9151:2012;
TCVN 9116:2012; 
TCVN 8418:2010; 
TCVN 8301:2009; 
TCVN 8300:2009; 
TCVN 8299:2009 
10.13
Trạm bơm, âu thuyền trong phạm vi bảo vệ đê điều
TCVN 9142:2012; 
TCVN 9146:2012; 
TCVN 8423:2010

*Ghi chú: Các sản phẩm, hàng hóa thuộc nhóm Công trình thuỷ lợi, đê điều không phải kiểm tra khi thông quan
 Trung tâm giám định và  chứng nhận hợp chuẩn hợp quy Vietcert.

Mọi thông tin thắc mắc vui lòng liên hệ 0905727089 để được tư vấn tốt nhất.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét